Bạn đang có nhu cầu ra nước ngoài và muốn tiết kiệm chi phí liên lạc, truy cập mạng nên muốn tìm các gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone để đăng ký sử dụng. Hiện nay nhà mạng triển khai nhiều Roaming VinaPhone, mỗi gói cước sẽ có ưu đãi riêng. Để đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng của mình hãy cùng vinaphone4g.net tìm hiểu thông tin chi tiết về ưu đãi và cách đăng ký từng gói nhé!

Khi thực hiện chuyển vùng quốc tế Vina ra nước ngoài, khách hàng phải trả cước phí khi gọi điện, nhắn tin, đăng ký gói 3G VinaPhone với giá đắt đỏ. Do đó việc đăng ký các gói cước CVQT sẽ giúp bạn truy cập mạng, liên lạc mà không lo về cước phí.

Các gói 3G Vinaphone theo tháng giá rẻ chỉ từ 10.000đ

Hướng dẫn kiểm tra dịch vụ đang sử dụng Vinaphone

Đăng ký các gói 4G VinaPhone ưu đãi 4GB/ngày

goi cuoc chuyen vung quoc te vinaphone

Tổng hợp các gói cước data roaming Vinaphone giá rẻ nhất hiện nay

1. Điều kiện để tham gia các gói CVQT của Vinaphone

  • Áp dụng cho thuê bao trả trước và trả sau của VinaPhone đang hoạt động 2 chiều bình thường.
  • Sim đã đăng ký chuyển vùng quốc tế Vina thành công (Trường hợp chưa đăng ký bạn soạn: DK CVQT gửi 9123 để chuyển vùng nhé).
  • Tài khoản chính có đủ cước để hệ thống trừ phí tham gia.

Cách đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế Vina siêu đơn giản

2. Các bước đăng ký chuyển vùng quốc tế Vinaphone

Để đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế của VinaPhone thành công bạn chỉ cần thực hiện theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Soạn tin nhắn đăng ký dịch vụ theo cú pháp: DK CVQT gửi 9123
  • Bước 2: Lựa chọn gói Data Roaming phù hợp và tiến hành đăng ký bằng cách soạn MO tên-gói(*) gửi 1543 (Miễn phí tin nhắn trong nước)

(*) Tên-gói bạn thay bằng gói chuyển vùng quốc tế trong bảng dưới đây.

3. Danh sách các gói cước chuyển vùng quốc tế mới nhất 2023

3.1 Các gói Roaming VinaPhone không giới hạn đối tượng

Tên góiCú pháp đăng kýƯu đãiGiá cước/ Hạn dùng
R1MO R1 gửi 154350MB50.000đ/30 ngày
R3MO R3 gửi 1543200MB100.000đ/30 ngày
R7MO R7 gửi 1543800MB300.000đ/ 30 ngày
R10MO R10 gửi 15431.500MB = 1.5GB500.000đ/30 ngày
R15MO R15 gửi 15433.200MB = 3.2GB1.000.000đ/ 30 ngày
R500MO R500 gửi 15434GB500.000đ/30 ngày

Cách kiểm tra sim đã chuyển vùng quốc tế chưa Vinaphone

3.2 Các gói cước chuyển vùng quốc tế không giới hạn data của Vinaphone

Tên góiCú pháp đăng kýƯu đãiGiá cước/ Hạn dùng
RU3MO RU3 gửi 1543Không giới hạn data499.000đ/3 ngày
RU7MO RU7 gửi 1543Không giới hạn data899.000đ/7 ngày
RU10MO RU10 gửi 1543Không giới hạn data999.000đ/ 10 ngày

3.3 Gói cước chuyển vùng quốc tế Vinaphone ưu đãi combo (Data, phút gọi, tin nhắn)

Tên góiCú pháp đăng kýƯu đãiGiá cước/ Hạn dùng
RC3MO RC3 gửi 1543
  • 7 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam.
  • 2 phút nhận cuộc gọi
  • 500MB
100.000đ/ 3 ngày
RC7MO RC7 gửi 1543
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 15 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam.
  • 5 phút nhận cuộc gọi
  • 5 SMS
  • 250MB
300.000đ/ 7 ngày
RC15MO RC15 gửi 1543
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 20 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam.
  • 10 phút nhận cuộc gọi
  • 10 SMS
  • 500MB
500.000đ/ 15 ngày
RC30MO RC30 gửi 1543
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 30 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam.
  • 30 phút nhận cuộc gọi
  • 30 SMS
  • 1GB
1.000.000đ/ 30 ngày
RC60MO RC60 gửi 1543
  • 10 phút gọi tại nước sở tại
  • 60 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam.
  • 50 phút nhận cuộc gọi
  • 50 SMS
  • 2,5GB
2.000.000đ/ 60 ngày
RAMO RA gửi 1543
  • 2GB
  • Giảm cước gọi trong mạng khách còn 7.000đ/phút.
  • Giảm cước gọi quốc tế và gọi về Việt Nam còn 12.000đ/ phút.
  • Giảm cước nhận cuộc gọi còn 2.000 đ/phút
  • Giảm cước gửi SMS còn 1.000đ/ sms
99.000đ/ 3 ngày

4. Thông tin cần nắm khi đăng ký các gói khuyến mãi CVQT Vina

4.1 Phạm vi triển khai của gói cước roaming VinaPhone

Tùy vào từng gói sẽ triển khai cho các đối tượng thuê bao khác nhau, cụ thể:

  • Các gói Rx (R1, R3, R7, R10, R15): Áp dụng đối với thuê bao trả trước: 49 quốc gia/67 mạng, Trả sau: 60 quốc gia/106 mạng.
Quốc giaMạng/Đối tácThuê bao Trả TrướcThuê bao Trả sau
Australia (Úc)Telstraxx
Australia (Úc)Optusxx
Australia (Úc)Vodafonexx
Austria (Áo)A1xx
Austria (Áo)T-Mobile EUxx
BangladeshRobi x
Belarus (Bê-la-rút)MTSxx
Belgium (Bỉ)Belgacomxx
Belgium (Bỉ)Orange x
BruneiUNN x
Bulgaria (Bun-ga-ri)Telenorx
Bulgaria (Bun-ga-ri)A1 x
Cambodia (Cam-pu-chia)Cellcardxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Smartxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Metfonexx
Canada (Ca-na-đa)Rogersxx
Canada (Ca-na-đa)Bellxx
Canada (Ca-na-đa)Telusxx
Canada (Ca-na-đa)SaskTel x
China (Trung Quốc)China Mobile x
China (Trung Quốc)China Unicomxx
Croatia (C’roát-chi-a)Hrvatski Telekom x
Croatia (C’roát-chi-a)Telemachx
Croatia (C’roát-chi-aA1xx
Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile EU Czech xx
Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone Czechxx
Denmark (Đan Mạch)Telia xx
Denmark (Đan Mạch)Telenor x
Denmark (Đan Mạch)Nuudayxx
Egypt (Ai Cập)Etisalatxx
Estonia (E-xtô-ni-a)Tele2xx
Estonia (E-xtô-ni-a)Elisa x
Finland (Phần Lan)Elisaxx
Finland (Phần Lan)Telia xx
France (Pháp)Bouygues x
France (Pháp)SFRxx
France (Pháp)Orangexx
Germany (Đức)Telekomxx
Germany (Đức)Vodafone Germanyxx
Greece (Hi Lạp)Vodafone Greecexx
Greece (Hi Lạp)T-Mobile EU Greece (cosmote) x
Hong Kong (Hồng kông)Hutchison Hong Kongxx
Hong Kong (Hồng kông)China Mobile Hong Kong x
Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungaryxx
Hungary (Hung-ga-ri)Magyar Telekomxx
India (Ấn Độ)Bharti x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)Indosatxx
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)XLxx
Ireland (Ai-len)Vodafonexx
Ireland (Ai-len)Meteorxx
Isarael (I-xra-en)Pelephonexx
Isarael (I-xra-en)Partner x
Isarael (I-xra-en)Hot Mobile x
Italy (Ý)Vodafone Italyxx
Italy (Ý)Telecom Italia x
Japan (Nhật Bản)NTT Docomoxx
Korea (Hàn Quốc)KTxx
Korea (Hàn Quốc)Sk Telecomxx
Kuwait (Cô-oét)Ooredoo x
LiechtensteinSalt x
LiechtensteinA1xx
Laos (Lào)Laos Telecommunicationxx
Laos (Lào)Unitelxx
Laos (Lào)ETLxx
Latvia (Lát-vi-a)Tele2 Groupxx
Latvia (Lát-vi-a)Latvijas Mobilais Telefons x
Lithuania (Lít-va)Tele2 Groupxx
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)EPT Luxembourgxx
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)Orangexx
Macau (Ma-cao)Hutchison Macauxx
Macau (Ma-cao)CTMGSM xx
MacedoniaOne Vipxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Celcomxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Digixx
Malta (Man-ta)Vodafonexx
Mongolia (Mông Cổ)Unitel x
MozambiqueVodacomxx
Myanmar (Mi-an-ma)MPTxx
Myanmar (Mi-an-ma)Ooredooxx
Myanmar (Mi-an-ma)Mytelxx
NepalNcellxx
Netherland (Hà Lan)Vodafone Netherlandxx
Netherland (Hà Lan)T-Mobile EU Netherland x
New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealandxx
Norway (Na Uy)Telenor Norwayxx
Norway (Na Uy)Telia Sonera Norge xx
OmanOmantelxx
Philippines (Phi-lip-pin)Smartxx
Philippines (Phi-lip-pin)Globexx
Poland (Ba Lan)Polkomtel x
Poland (Ba Lan)T-Mobile x
Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone Portugalxx
Portugal (Bồ Đào Nha)Meo x
Quatar (Ca-ta)Vodafone Quatar x
Quatar (Ca-ta)Ooredooxx
Romania (Ru-ma-ni)T-Mobile EU Romaniaxx
Romania (Ru-ma-ni)Vodafone Romaniaxx
Russia (Nga)Vimpelcomxx
Russia (Nga)MTSxx
Russia (Nga)Megafonexx
Russia (Nga)Tele 2xx
Singapore (Sing-ga-po)Singtel x
Singapore (Sing-ga-po)StarHubxx
Slovakia (Xlô-va-ki-a)T-Mobile Slovakia (SloVak Telekom) xx
SloveniaTelemachxx
South Africa (Nam Phi)Vodafone South Africaxx
Spain (Tây Ban Nha)Telefonica Spain x
Spain (Tây Ban Nha)Vodafone Spainxx
Sri LankaDialogxx
Sweden (Thụy Điển)Telia Mobile AB xx
Sweden (Thụy Điển)Tele2xx
Switzerland (Thụy Sĩ)Saltxx
Switzerland (Thụy Sĩ)Swisscomxx
Taiwan (Đài Loan)Far Eastone x
Taiwan (Đài Loan)Chunghwaxx
Thailand (Thái Lan)AWN – Advanced Wireless Network Company Limitedxx
Thailand (Thái Lan)TRUE Move Hxx
Thailand (Thái Lan)Dtacxx
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)Vodafone Turkeyxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất)Etisalatxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất)DUxx
UK (Anh)Vodafone UKxx
UK (Anh)T-Mobile UKxx
Ukraine (U-crai-na)Vimpelcom x
Ukraine (U-crai-na)Lifecell x
Ukraine (U-crai-na)Vodafonexx
USA (Mỹ)AT&Txx
USA (Mỹ)T-Mobilexx
  • Các gói cước RUx (RU3, RU7, RU10): Chỉ áp dụng cho thuê bao là hội viên VinaPhone PLus hạng Vàng và hạng Kim Cương.
Quốc giaMạng/Đối tácThuê bao Trả TrướcThuê bao Trả sau
Albania (An-ba-ni)Vodafone Albaniaxx
Australia (Úc)Optusxx
Australia (Úc)Telstraxx
Australia (Úc)Vodafonexx
Austria (Áo)T-Mobile EU Austriaxx
Austria (Áo)A Telekom Austriaxx
Belarus (Bê-la-rút)MTSxx
Belgium (Bỉ)Orange x
Belgium (Bỉ)Proximusxx
Brazil (Bra-zil)Telefonica Brazil (Vivo Brazil) x
BruneiUNN x
Bulgaria (Bun-ga-ri)A1 x
Bulgaria (Bun-ga-ri)Yettel xx
Cambodia (Cam-pu-chia)Cellcard CamGSMxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Smartxx
Cambodia (Cam-pu-chia)Metfonexx
Canada (Ca-na-đa)Rogersxx
Canada (Ca-na-đa)Bellxx
Canada (Ca-na-đa)Telusxx
Canada (Ca-na-đa)SaskTel x
China (Trung Quốc)China Mobile x
China (Trung Quốc)China Unicomxx
Croatia (C’roát-chi-a)A1xx
Croatia (C’roát-chi-a)Telemach xx
Croatia (C’roát-chi-a)Hrvatski Telekom x
Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile EU Czechx
Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone Czechxx
Denmark (Đan Mạch)Telenor x
Denmark (Đan Mạch)Nuudayxx
Denmark (Đan Mạch)Telia Denmark xx
Estonia (E-xtô-ni-a)Elisa Estonia x
Estonia (E-xtô-ni-a)Tele2xx
Finland (Phần Lan)Elisa Finlandxx
Finland (Phần Lan)Telia Finlandx
France (Pháp)Orangexx
France (Pháp)SFRxx
Germany (Đức)Telekom (T-Mobile EU Germany) x x
Germany (Đức)Vodafone Germanyxx
Ghana (Gha-na)Vodafone Ghanaxx
Greece (Hi Lạp)Cosmote (T-Mobile Greece) x
Greece (Hi Lạp)Vodafone Greecexx
Hong Kong (Hồng kông)China Mobile Hong Kong x
Hong Kong (Hồng kông)Hutchison Hong Kongxx
Hungary (Hung-ga-ri)T-Mobile (Magyar Telekom) xx
Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungaryxx
India (Ấn Độ)Bharti x
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)Indosatxx
Indonesia (In-đô-nê-xi-a)XLxx
Ireland (Ai-len)Meteor Mobile Communication Ltdxx
Ireland (Ai-len)Vodafone Irelandxx
Isarael (I-xra-en)Pelephonexx
Isarael (I-xra-en)Hot Mobile x
Isarael (I-xra-en)Partner x
Italy (Ý)Telecom Italia (TIM) x
Italy (Ý)Vodafone Italyxx
Japan (Nhật Bản)NTT Docomoxx
Japan (Nhật Bản)SoftBank x
Korea (Hàn Quốc)SKxx
Korea (Hàn Quốc)KTxx
Kuwait (Cô-oét)Ooredoo x
Laos (Lào)ETLxx
Laos (Lào)Laos Telecommunicationxx
Laos (Lào)Unitelxx
Latvia (Lát-vi-a)Tele2 Groupxx
LiechtensteinSalt x
LiechtensteinA1xx
Lithuania (Lít-va)Tele2 Groupxx
Luxembourg (Lúc-xăm-bua)EPT Luxembourgxx
Macau (Ma-cao)CTMGSMx
Macau (Ma-cao)Hutchison Macauxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Celcomxx
Malaysia (Ma-lai-xi-a)Digixx
Malta (Man-ta)Vodafone Maltaxx
Mongolia (Mông-cổ)Unitel x
MozambiqueVodacomxx
Myanmar (Mi-an-ma)MPTxx
Myanmar (Mi-an-ma)Ooredooxx
Myanmar (Mi-an-ma)Mytelxx
Netherland (Hà Lan)T-Mobile Netherlands B.V x
Netherland (Hà Lan)Vodafone Netherlandsxx
New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealandxx
New Zealand (Niu Di-lân)Two degreesxx
Norway (Na Uy)Telenor Norwayxx
Norway (Na Uy)Telia Sonera Norge x x
Philippines (Phi-lip-pin)Smartxx
Philippines (Phi-lip-pin)Globe Telecomxx
Poland (Ba Lan)T-Mobile x
Poland (Ba Lan)P4 x
Poland (Ba Lan)Polkomtel x
Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone Portugalxx
Portugal (Bồ Đào Nha)MEO x
Quatar (Ca-ta)Ooredooxx
Quatar (Ca-ta)Vodafonexx
Romania (Ru-ma-ni)T-Mobile EU Romaniaxx
Romania (Ru-ma-ni)Vodafone Romaniaxx
Russia (Nga)Vimpelcom/Beelinexx
Russia (Nga)MTSxx
Russia (Nga)MegaFonxx
Russia (Nga)Tele2xx
Singapore (Sing-ga-po)Singtel x
Singapore (Sing-ga-po)StarHubxx
Slovakia (Xlô-va-ki-a)T-Mobile EU Slovakia (SloVak Telekom)x
SloveniaTelemachxx
South Africa (Nam Phi)Vodafone South Africaxx
Spain (Tây Ban Nha)Telefonica Spain x
Spain (Tây Ban Nha)Vodafone Spainxx
Sweden (Thụy Điển)Tele2 Groupxx
Sweden (Thụy Điển)Telia Mobile ABxx
Switzerland (Thụy Sĩ)Saltxx
Switzerland (Thụy Sĩ)Swisscomxx
Taiwan (Đài Loan)Far Eastone x
Taiwan (Đài Loan)Taiwan Mobile x
Taiwan (Đài Loan)Chunghwaxx
Thailand (Thái Lan)AWN – Advanced Wireless Network Company Limitedxx
Thailand (Thái Lan)Dtacxx
Thailand (Thái Lan)TRUE Hxx
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)Vodafone Turkeyxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)DUxx
UAE (Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất)Etisalatxx
UK (Anh)Telefonica UK x
UK (Anh)T-Mobile (EE)xx
UK (Anh)Vodafone UKxx
Ukraine (U-crai-na)Vodafonexx
Ukraine (U-crai-na)Vimpelcom/KYIVSTAR x
Ukraine (U-crai-na)Lifecell x
USA (Mỹ)T-Mobilexx
USA (Mỹ)AT&Txx
  • Các gói cước RC: Áp dụng tại 30 nước/36 mạng trên thế giới : Australia, Cambodia, Canada, China, France, Germany, Hong Kong, indonesia, Italy, Japan, Korea, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Russia, Singapore, Taiwan, Thailand, UK.
  • Gói RA: Các nước Asean gồm Campuchia, Myanmar, Lào, Thái Lan, Singapore.
  • Gói R500: Sim trả trước áp dụng tại 44 quốc gia/60 mạng và Trả sau: 54 quốc gia/91 mạng. Bao gồm: Australia (Úc), Austria (Áo), Belarus (Bê-la-rút), Belgium (Bỉ), Brunei (Bờ ru nây), Bulgaria (Bun-ga-ri, Cambodia (Cam-pu-chia), Canada, China (Trung Quốc), Croatia (C’roát-chi-a), Czech (Cộng hòa Séc), Denmark (Đan Mạch), Estonia (E-xtô-ni-a), Finland (Phần Lan), France (Pháp), Germany (Đức), Greece (Hi Lạp), Hong Kong (Hồng kông), Hungary (Hung-ga-ri), India (Ấn Độ), Indonesia (In-đô-nê-xi-a), Isarael (I-xra-en), Italy (Ý), Japan (Nhật Bản), Korea (Hàn Quốc), Kuwait (Cô-oét), Laos (Lào), Luxembourg (Lúc-xăm-bua), Macau (Ma-cao), Malaysia (Ma-lai-xi-a), Malta (Man-ta), Myanmar (Mi-an-ma), Netherland (Hà Lan),New Zealand (Niu Di-lân), Norway (Na Uy), Philippines (Phi-lip-pin), Poland (Ba Lan), Portugal (Bồ Đào Nha), Quatar (Ca-ta), Romania (Ru-ma-ni), Russia (Nga), Singapore (Sing-ga-po), Slovakia (Xlô-va-ki-a), South Africa (Nam Phi), Spain (Tây Ban Nha), Sweden (Thụy Điển), Switzerland (Thụy Sĩ), Taiwan (Đài Loan), Thailand (Thái Lan), Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ), UAE (Ả rập xê út), UK (Anh), Ukraine (U-crai-na), USA (Mỹ).

Tại sao chuyển vùng quốc tế VinaPhone không thành công?

4.2 Lưu ý khi sử dụng các gói cước chuyển vùng quốc tế của Vinaphone

  • Hết ưu đãi data hệ thống ngắt kết nối. Với thoại, nhắn tin hệ thống sẽ tính theo bảng giá cước gọi, SMS quốc tế hiện hành khi dùng hết ưu đãi.
  • Khi đăng ký gói cước CVQT, thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi quy định của gói. Nếu bạn sử dụng ngoài phạm vi cung cấp của gói cước, giá cước sử dụng sẽ được tính theo giá thông thường của dịch vụ CVQT.
  • Kiểm tra ưu đãi còn lại trong gói CVQT soạn: DATA Rx gửi 9123
  • Khi muốn hủy gói chuyển vùng quốc tế Vina chỉ cần soạn: HUY Tên-gói gửi 9123.

Cách đăng ký 4G sim VinaPhone đang được ưa chuộng

Trên đây là thông tin chi tiết về các gói cước 4G Vinaphone quốc tế. Chúc bạn tìm được gói cước thích hợp và đăng ký thành công để sử dụng khi ra nước ngoài.