Cước thuê bao trả sau hàng tháng là gì? Phí thuê bao trả sau Vinaphone bao nhiêu 1 tháng? Đây là thắc mắc của nhiều người dùng khi đang có ý định hoà mạng trả sau. Bởi vào mỗi tháng khi thực hiện thanh toán cước phí, sẽ có thêm khoản cước thuê bao tháng cộng dồn vào chi phí khiến nhiều người không hiểu vì sao lại phải thanh toán khoản tiền này. Để giải đáp thắc mắc trên, hãy cùng xem ngay bài viết sau đây.

Cách đăng ký 4G VinaPhone cho thuê bao trả sau giá rẻ 

Cách kiểm tra sim trả trước hay trả sau Vinaphone

Đăng ký gói cước BIG90 Vinaphone 90K có 30GB dùng suốt tháng

cuoc thue bao thang vinaphone

Giải đáp: Cước thuê bao tháng trả sau VinaPhone là gì?

1. Cước thuê bao tháng trả sau VinaPhone là gì?

  • Cước thuê bao tháng của Vinaphone là cước phí mặc định có sẵn trên hầu hết các sim trả sau của Vina khi thuê bao đăng ký hòa mạng.
  • Đây là chi phí bắt buộc mỗi khách hàng cần phải thanh toán vào mỗi tháng. Đây có thể được xem là cước phí quản lý sim của bạn.

Thủ tục hòa mạng sim Vinaphone trả sau cần biết

2. Cước thuê bao trả sau Vinaphone bao nhiêu 1 tháng?

  • Theo quy định cước phí thuê bao tháng của Vinaphone là 49.000đ/tháng.
  • Mức phí này áp dụng cho cả thuê bao cá nhân và thuê bao doanh nghiệp.
  • Cước thuê bao tháng này sẽ có trên sim cho đến khi thuê bao hủy sim. Kể cả khi bạn hủy gói cước trả sau Vinaphone đang dùng thì cước thuê bao tháng vẫn còn.
  • Nếu hòa mạng sim trả sau VinaPhone không kèm gói cước nào thì bên cạnh cước phát sinh mỗi tháng từ gọi nội mạng, gọi ngoại mạng, nhắn tin, đăng ký 3G VinaPhone/4G VinaPhone,… bạn sẽ trả thêm cước thuê bao tháng.

Các gói cước 4G VinaPhone giá rẻ cho sim trả sau

3. Mách bạn cách để không phải trả cước thuê bao Vinaphone hàng tháng

Nếu bạn không muốn mỗi tháng phải mất cước thuê bao tháng trả sau thì vẫn có cách cho bạn. Nhà mạng VinaPhone hiện nay đang triển khai nhiều gói cước không cước thuê bao tháng để khách hàng chọn lựa sử dụng.

Tên gói cướcCước phí Cú pháp đăng kýNội dung ưu đãi 
Thương gia 249249.000đMO TG249 TS gửi 1543
  • 1.500 phút gọi nội mạng
  • 150 phút gọi liên mạng
  • 1GB/ngày ⇒ 30GB/tháng
Thương gia 349349.000đMO TG349 TS gửi 1543
  • 4.000 phút gọi nội mạng
  • 400 phút gọi liên mạng
  • 4GB/ngày ⇒ 120GB/tháng
Thương gia 449449.000đMO TG449 TS gửi 1543
  • 4000 phút gọi nội mạng
  • 600 phút gọi liên mạng
  • 6GB/ngày ⇒ 180GB/tháng

Tuy nhiên, những gói này đều có thời gian cam kết quy định. Trong thời gian cam kết dùng gói tuyệt đối không được chuyển mạng giữ số, không tự ý hủy hợp đồng trả sau. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ đến tổng đài VinaPhone.

Cách kiểm tra thời gian cam kết sim VinaPhone trả sau đơn giản.

Qua bài viết trên, hy vọng bạn đã có câu trả lời cho thắc mắc cước thuê bao tháng VinaPhone là gì? cũng như làm thế nào để không bị trừ cước thuê bao tiết kiệm chi phí.