CHECK NHANH: Số điện thoại Trung Quốc có bao nhiêu số?
Số điện thoại Trung Quốc có bao nhiêu số? Cách nhập số để gọi thế nào? Có khác gì so với cách gọi ở Việt Nam không? là thắc mắc của nhiều khách hàng khi muốn gọi điện cho người thân, bạn bè ở Trung Quốc. Bởi khi gọi điện ra nước ngoài cần phải nhập chính xác mã quốc gia, mã vùng.
Hiện nay các số điện thoại quốc tế sẽ có nhiều điểm khác biệt với số Việt Nam nên không phải 9 số hay 10 số. Theo quy định hiện hành thì số điện thoại Trung Quốc sẽ có 11 số đối với sim di động và 10 số hoặc 11 số với số cố định. Theo dõi nội dung sau để biết thêm thông tin nhé!
Cách tạo số điện thoại ảo Trung Quốc miễn phí
Hướng dẫn cách lấy lại mã QR của eSIM VinaPhone
Đăng ký 3G sim VinaPhone nhận ưu đãi lớn
Bạn có biết số điện thoại Trung Quốc có mấy số không?
1. Số điện thoại của Trung Quốc có bao nhiêu số?
Hiện nay ở Việt Nam bộ TT và TT đã chuyển đổi số điện thoại 11 số thành 10 số nên sim di động hiện nay chỉ có 10 số, số cố định là 11 số. Nhưng ở Trung Quốc vì có rất nhiều tỉnh thành khác nhau nên số điện thoại hiển thị cũng khác nhau.
Số điện thoại Trung Quốc có bao nhiêu số hiện quy định như sau:
Số điện thoại di động: | 11 số |
Số điện thoại cố định tại thành phố lớn | 10 số ( gồm 2 chữ số đầu là mã vùng, 8 số sau là số điện thoại) |
Số điện thoại cố định ở các nơi khác | 10 hoặc 11 số (gồm 3 chữ số đầu là mã vùng, 7 hoặc 8 số sau là số điện thoại). |
Cũng như ở Việt Nam bộ Thông Tin Trung Quốc là đơn vị quản lý mạng viễn thông và các đầu số điện thoại ở Trung Quốc. Một số nhà mạng lớn ở Trung Quốc có thể kể đến như:China Unicom, China Mobile, China Telecom… Trong đó, nhà mạng China Unicom là mạng có mật độ phủ sóng lớn nhất và được nhiều người Việt Nam lựa chọn sử dụng khi sang Trung Quốc.
Hướng dẫn cách mua sim Trung Quốc vĩnh viễn
2. Cách gọi điện từ Việt Nam sang Trung quốc nhanh nhất
Cú pháp gọi điện từ Việt Nam sang Trung Quốc khá đơn giản, chỉ cần bấm:
00 + 86 + mã vùng + số điện thoại hoặc + 86 + mã vùng + số điện thoại
VD: Bạn đang ở Việt Nam muốn gọi điện thoại cố định sang Thượng Hải (mã vùng là 21) có số máy là 123456789 thì bạn bấm số máy: 00-86-21-123456789. Trong đó, 00 là mã vùng quốc tế, 86 là mã quốc gia của Trung, 21 là mã vùng của thành phố Thượng Hải.
***Nếu số điện thoại có số 0 phía trước thì bỏ số 0 đi, gọi số di động thì không cần mã vùng.
Sau đây là bảng mã vùng các tỉnh thành phố tại Trung quốc, bạn tham khảo và lưu lại khi cần liên lạc nhé!
Tỉnh/ Thành phố | Mã vùng | Tỉnh/ Thành phố | Mã vùng |
AKESU – XINJIANG | +86-997 | GUYUAN – NINGXIA | +86-954 |
ANKANG – SHAANXI | +86-915 | HAIFENG – GUANGDONG | +86-7647 |
ANQING – ANHUI | +86-556 | HAIKOU – HAINAN | +86-898 |
ANXI – GANSU | +86-9472 | HAILAR – NEI MONGOL | +86-470 |
ANYANG – HENAN | +86-372 | HAILUN – HEILONGJIANG | +86-4652 |
BAICHENG – JILIN | +86-436 | HAIMEN – JIANGSU | +86-5231 |
BAISE – GUANGXI | +86-776 | HAIYAN – ZHEJIANG | +86-573 |
BAMA – GUANGXI | +86-7808 | HAMI – XINJIANG | +86-9022 |
BAODIN – HEBEI | +86-312 | HANDAN – HEBEI | +86-310 |
BAOJI – SHAANXI | +86-917 | HANGZHOU – ZHEJIANG | +86-571 |
BAOTOU – NEI MONGOL | +86-472 | HANNING – ZHEJIANG | +86-573 |
BAZHONG – SICHUAN | +86-8279 | HANYANG – HUBEI | +86-7212 |
BEIHAI – GUANGXI | +86-779 | HANZHONG – SHAANXI | +86-916 |
BEIJING – BEIJING | +86-10 | HARBIN – HEILONGJIANG | +86-451 |
BEIPIAO – LIAONING | +86-421 | HECHI – GUANGXI | +86-778 |
BENGBU – ANHUI | +86-552 | HEFEI – ANHUI | +86-551 |
BENXI – LIAONING | +86-414 | HEGANG – HEILONGJIANG | +86-4618 |
BOLE – XINJIANG | +86-9093 | HEISHAN – LIAONING | +86-416 |
CANGWU – GUANGXI | +86-774 | HELAN – NINGXIA | +86-951 |
CHANG-AN – SHAANXI | +86-29 | HENGYANG – HUNAN | +86-734 |
CHANGBAI – JILIN | +86-4458 | HENSHAN – HUNAN | +86-7446 |
CHANGCHUN – JILIN | +86-431 | HESHUO – XINJIANG | +86-996 |
CHANGDE – HUNAN | +86-736 | HETIAN – XINJIANG | +86-9032 |
CHANGDU – XIZANG (TIBET) | +86-895 | HEZE – SHANDONG | +86-530 |
CHANGFENG – ANHUI | +86-551 | HOHHOT – NEI MONGOL | +86-471 |
CHANGJI – XINJIANG | +86-994 | HOUMA – SHANXI | +86-3651 |
CHANGLE – FUJIAN | +86-591 | HUACHI – GANSU | +86-9447 |
CHANGSHA – HUNAN | +86-731 | HUAI-AN – JIANGSU | +86-517 |
CHANGSHU – JIANGSU | +86-512 | HUAIHUA – HUNAN | +86-7402 |
CHANGYE – SHANXI | +86-355 | HUAIYUAN – ANHUI | +86-552 |
CHANGZHOU – JIANGSU | +86-519 | HUANGLIN – SHAANXI | +86-911 |
CHAOZHOU – GUANGDONG | +86-7681 | HUANGMEI – HUBEI | +86-7238 |
CHENGDE – HEBEI | +86-314 | HUANGSHANSHI – ANHUI | +86-559 |
CHENGDU – SICHUAN | +86-28 | HUANGSHI – HUBEI | +86-714 |
CHIFENG – NEI MONGOL | +86-476 | HUANGYAN – ZHEJIANG | +86-576 |
CHONGQING – CHONGQING | +86-23 | HUAXIAN – GUANGDONG | +86-20 |
CHUXIONG – YUNNAN | +86-878 | HUAYIN – SHAANXI | +86-9231 |
CIXI – ZHEJIANG | +86-574 | HUI-AN – FUJIAN | +86-595 |
CONGHUA – GUANGDONG | +86-20 | HUIZHOU – GUANGDONG | +86-752 |
DA-TONG – QINGHAI | +86-971 | HUNCHUN – JILIN | +86-4437 |
DALI – YUNNAN | +86-872 | HUNJIANG – JILIN | +86-439 |
DALIAN – LIAONING | +86-411 | HUOCHENG – XINJIANG | +86-9091 |
DANDONG – LIAONING | +86-415 | HUZHOU – ZHEJIANG | +86-572 |
DANYANG – JIANGSU | +86-5211 | JI-AN – JIANGXI | +86-796 |
DAQING – HEILONGJIANG | +86-459 | JI-LIN – JILIN | +86-432 |
DATONG – SHANXI | +86-352 | JI-NING – NEI MONGOL | +86-474 |
DEZHOU – SHANDONG | +86-534 | JIAMUSI – HEILONGJIANG | +86-454 |
DINXI – GANSU | +86-932 | JIANGDU – JIANGSU | +86-5244 |
DINYUAN – ANHUI | +86-5604 | JIANGJIN – SICHUAN | +86-8221 |
DONGFANG – HAINAN | +86-8003 | JIANGLING – HUBEI | +86-716 |
DONGWAN – GUANGDONG | +86-7620 | JIANGMEN – GUANGDONG | +86-750 |
DONGYANG – ZHEJIANG | +86-579 | JIANGYIN – JIANGSU | +86-5217 |
DUJIANGYAN – SICHUAN | +86-8236 | JIANGYOU – SICHUAN | +86-8244 |
DUNHUA – JILIN | +86-4435 | JIANOU – FUJIAN | +86-599 |
DUNHUANG – GANSU | +86-9473 | JIAOZHOU – SHANDONG | +86-5422 |
ERLIANHAOTE – NEI MONGOL | +86-4813 | JIAOZUO – HENAN | +86-391 |
ERLUNCHUN – NEI MONGOL | +86-4803 | JIAXIN – ZHEJIANG | +86-573 |
EZHOU – HUBEI | +86-711 | JIAYUGUAN – GANSU | +86-9477 |
FANYU – GUANGDONG | +86-20 | JINAN – SHANDONG | +86-531 |
FENGHUA – ZHEJIANG | +86-574 | JINGANGSHAN – JIANGXI | +86-7060 |
FENGHUANG – HUNAN | +86-7480 | JINGDEZHEN – JIANGXI | +86-798 |
FENGZHEN – NEI MONGOL | +86-4841 | JINHUA – ZHEJIANG | +86-579 |
FENJIE – SICHUAN | +86-8286 | JINING – SHANDONG | +86-537 |
FENQIU – HENAN | +86-3836 | JINMEN – HUBEI | +86-724 |
FENYANG – SHANXI | +86-3602 | JINSHA – GUIZHOU | +86-8676 |
FOSHAN – GUANGDONG | +86-757 | JINXI – LIAONING | +86-429 |
FU-AN – FUJIAN | +86-593 | JINXIAN – JIANGXI | +86-791 |
FU-ZHOU – JIANGXI | +86-794 | JINYUAN – GANSU | +86-9467 |
FUMIN – YUNNAN | +86-871 | JINZHOU – LIAONING | +86-416 |
FUOPIN – SHAANXI | +86-9263 | JIUJIANG – JIANGXI | +86-792 |
FUSHUN – LIAONING | +86-413 | JIUQUAN – GANSU | +86-937 |
FUXIN – LIAONING | +86-418 | JIXI – HEILONGJIANG | +86-4617 |
FUYANG – ZHEJIANG | +86-571 | JIYANG – SHANDONG | +86-5448 |
FUZHOU – FUJIAN | +86-591 | JIYUAN – HENAN | +86-391 |
GANZHOU – JIANGXI | +86-797 | JULU – HEBEI | +86-3276 |
GAO-AN – JIANGXI | +86-7056 | JUYE – SHANDONG | +86-5401 |
GAOYOU – JIANGSU | +86-5247 | KAIFENG – HENAN | +86-378 |
GEJIU – YUNNAN | +86-873 | KAIHUA – ZHEJIANG | +86-570 |
GERMU – QINGHAI | +86-979 | KAILI – GUIZHOU | +86-855 |
GUANG-AN – SICHUAN | +86-8269 | KAIYUAN – LIAONING | +86-410 |
GUANGLING – SHANXI | +86-3627 | KANGDIN – SICHUAN | +86-836 |
GUANGNING – GUANGDONG | +86-758 | KASHI – XINJIANG | +86-998 |
GUANGZHOU – GUANGDONG | +86-20 | KELAMAYI – XINJIANG | +86-990 |
GUILIN – GUANGXI | +86-773 | KUITUN – XINJIANG | +86-992 |
GUIYANG – GUIZHOU | +86-851 | KUNMING – YUNNAN | +86-871 |
GULANG – GANSU | +86-9453 | KUNSHAN – JIANGSU | +86-512 |
GULIU – XINJIANG | +86-9097 | KURLE – XINJIANG | +86-996 |
GUTIAN – FUJIAN | +86-593 | LAI-YANG – SHANDONG | +86-5427 |
GUYANG – NEIMENGU | +86-4823 | LAIYANG – HUNAN | +86-7442 |
LANKAO – HENAN | +86-3881 | QUFU – SHANDONG | +86-5473 |
LANXI – ZHEJIANG | +86-579 | QUJIANG – GUANGDONG | +86-751 |
LANZHOU – GANSU | +86-931 | RENQIU – HEBEI | +86-3420 |
LESHAN – SICHUAN | +86-833 | RIKEZE – XIZANG (TIBET) | +86-892 |
LHASA – XIZANG (TIBET) | +86-891 | RONGXIAN – GUANGXI | +86-775 |
LIANCHENG – FUJIAN | +86-597 | RUIJIN – JIANGXI | +86-7077 |
LIANGCHENG – NEI MONGOL | +86-4848 | RUILI – YUNNAN | +86-8885 |
LIANYUNGANG – JIANGSU | +86-518 | RUNAN – HENAN | +86-3013 |
LIAOYANG – LIAONING | +86-419 | SANMEN – ZHEJIANG | +86-576 |
LIAOYUAN – JILIN | +86-437 | SANMENXIA – HENAN | +86-3891 |
LIJIANGSHI – YUNNAN | +86-8891 | SANYA – HAINAN | +86-898 |
LIJIN – SHANDONG | +86-5430 | SHANGDU – NEI MONGOL | +86-4843 |
LIN-AN – ZHEJIANG | +86-571 | SHANGGAO – JIANGXI | +86-7051 |
LINFEN – SHANXI | +86-357 | SHANGHAI – SHANGHAI | +86-21 |
LINHAI – ZHEJIANG | +86-576 | SHANGQIU – HENAN | +86-370 |
LINTONG – SHAANXI | +86-29 | SHANGRAO – JIANGXI | +86-793 |
LINXI – NEIMENGU | +86-4868 | SHANGZHOU – SHAANXI | +86-914 |
LINYI – SHANDONG | +86-539 | SHANTOU – GUANGDONG | +86-754 |
LINZHI – XIZANG (TIBET) | +86-894 | SHAOGUAN – GUANGDONG | +86-751 |
LIUJIANG – GUANGXI | +86-772 | SHAOSHAN – HUNAN | +86-732 |
LIUYANG – HUNAN | +86-731 | SHAOXING – ZHEJIANG | +86-575 |
LIUZHOU – GUANGXI | +86-772 | SHAOYANG – HUNAN | +86-739 |
LONGQUAN – ZHEJIANG | +86-5885 | SHENMU – SHAANXI | +86-9229 |
LONGXI – GANSU | +86-9421 | SHENYANG – LIAONING | +86-24 |
LUNTAI – XINJIANG | +86-996 | SHENZHEN – GUANGDONG | +86-755 |
LUOYANG – HENAN | +86-379 | SHIHEZI – XINJIANG | +86-993 |
LUSHANSHI – JIANGXI | +86-792 | SHIJIAZHUANG – HEBEI | +86-311 |
MA-ANSHAN – ANHUI | +86-555 | SHIMEN – HUNAN | +86-7462 |
MACHEN – HUBEI | +86-7232 | SHIMIAN – SICHUAN | +86-8437 |
MANGKANG – XIZANG | +86-8054 | SHISHI – FUJIAN | +86-595 |
MANZHOULI – NEI MONGOL | +86-4812 | SHIYAN – HUBEI | +86-719 |
MAOMIN – GUANGDONG | +86-7683 | SHUANGCHENG – HEILONGJIANG | +86-4615 |
MEISHAN – SICHUAN | +86-8425 | SIPING – JILIN | +86-434 |
MEIZHOU – GUANGDONG | +86-753 | SISHUI – SHANDONG | +86-5483 |
MIANYANG – SICHUAN | +86-816 | SONGYUAN – JILIN | +86-438 |
MINHOU – FUJIAN | +86-591 | SUIFENHE – HEILONGJIANG | +86-4638 |
MIQUAN – XINJIANG | +86-9041 | SUZHOU – JIANGSU | +86-512 |
MOHE – HEILONGJIANG | +86-457 | XUCHANG – HENAN | +86-374 |
MUDANJIANG – HEILONGJIANG | +86-467 | XUEJIAWAN – NEI MONGOL | +86-477 |
NANCHANG – JIANGXI | +86-791 | XUZHOU – JIANGSU | +86-516 |
NANFENG – JIANGXI | +86-7048 | YA-AN – SICHUAN | +86-835 |
NANJING – JIANGSU | +86-25 | YAN-AN – SHAANXI | +86-911 |
NANNING – GUANGXI | +86-771 | YANCHENG – JIANGSU | +86-515 |
NANTONG – JIANGSU | +86-513 | YANGPU – HAINAN | +86-890 |
NANYANG – HENAN | +86-377 | YANGQUAN – SHANXI | +86-353 |
NENJIANG – HEILONGJIANG | +86-4665 | YANGZHOU – JIANGSU | +86-514 |
NINGBO – ZHEJIANG | +86-574 | YANJI – JILIN | +86-433 |
NINGCHENG – NEI MONGOL | +86-4862 | YANJIN – HENAN | +86-3832 |
NINGGUO – ANHUI | +86-5639 | YANTAI – SHANDONG | +86-535 |
NINGHUA – FUJIAN | +86-598 | YI-CHUN – JIANGXI | +86-795 |
NNCHONG – SICHUAN | +86-817 | YI-YANG – HUNAN | +86-737 |
PANZHIHUA – SICHUAN | +86-812 | YIBIN – SICHUAN | +86-831 |
PEILIN – SICHUAN | +86-810 | YICHUN – HEILONGJIANG | +86-4652 |
PENGLAI – SHANDONG | +86-5457 | YIMIN – NEI MONGOL | +86-4890 |
PINDINSHAN – HENAN | +86-375 | YINCHUAN – NINGXIA | +86-951 |
PING-XIANG – JIANGXI | +86-799 | YINGKOU – LIAONING | +86-417 |
PINGLIANG – GANSU | +86-933 | YINGTAN – JIANGXI | +86-7032 |
PINGXIANG – GUANGXI | +86-7815 | YINING – XINJIANG | +86-999 |
PINLE – GUANGXI | +86-7847 | YISHUI – SHANDONG | +86-5492 |
PUTIAN – FUJIAN | +86-594 | YIWU – ZHEJIANG | +86-579 |
QIDONG – JIANGSU | +86-5232 | YIXIN – JIANGSU | +86-5218 |
QIN-AN – GANSU | +86-938 | YIYANG – JIANGXI | +86-7038 |
QINGDAO – SHANDONG | +86-532 | YONGCHUAN – SICHUAN | +86-814 |
QINHUANGDAO – HEBEI | +86-335 | YONGFU – GUANGXI | +86-7848 |
QIONGSHAN – HAINAN | +86-898 | YONGXIU – JIANGXI | +86-792 |
QIQIHAR – HEILONGJIANG | +86-452 | YU-SHU – JILIN | +86-4415 |
QITAI – XINJIANG | +86-994 | YUANMOU – YUNNAN | +86-8869 |
QUANZHOU – FUJIAN | +86-595 | YUEYANG – HUNAN | +86-730 |
TACHENG – XINJIANG | +86-9003 | YUHANG – ZHEJIANG | +86-571 |
TAI-AN – SHANDONG | +86-538 | YULIN – SHAANXI | +86-912 |
TAI-HU – ANHUI | +86-556 | YUMEN – GANSU | +86-9471 |
TAICANG – JIANGSU | +86-512 | YUSHU – QINGHAI | +86-976 |
TAIYUAN – SHANXI | +86-351 | YUXI – YUNNAN | +86-877 |
TAIZHOU – JIANGSU | +86-5241 | YUYAO – ZHEJIANG | +86-574 |
TANGSHAN – HEBEI | +86-315 | YUZHONG – GANSU | +86-9440 |
TIANJIN – TIANJIN | +86-22 | ZHANGJIAGANG – JIANGSU | +86-512 |
TIANSHUI – GANSU | +86-938 | ZHANGJIAKOU – HEBEI | +86-313 |
TIANTAI – ZHEJIANG | +86-576 | ZHANGSHU – JIANGXI | +86-7052 |
TONGCHUAN – SHAANXI | +86-919 | ZHANGZHOU – FUJIAN | +86-596 |
TONGGUAN – SHAANXI | +86-9233 | ZHANJIANG – GUANGDONG | +86-759 |
TONGHUA – JILIN | +86-435 | ZHENGZHOU – HENAN | +86-371 |
TONGLIAO – NEI MONGOL | +86-475 | ZHENJIANG – JIANGSU | +86-511 |
TONGLING – ANHUI | +86-5612 | ZHICHENG – HUBEI | +86-27 |
TONGREN – GUIZHOU | +86-856 | ZHIJIANG – HUNAN | +86-7420 |
TUMEN – JILIN | +86-4436 | ZHONGSHAN – GUANGDONG | +86-760 |
TUQUAN – NEIMENGU | +86-4858 | ZHUHAI – GUANGDONG | +86-756 |
TURUFAN – XINJIANG | +86-995 | ZHUMADIAN – HENAN | +86-3011 |
URUMQI – XINJIANG | +86-991 | ZHUNGER – NEI MONGOL | +86-4873 |
WANXIAN – SICHUAN | +86-819 | ZHUZHOU – HUNAN | +86-733 |
WEIFANG – SHANDONG | +86-536 | ZIBO – SHANDONG | +86-533 |
WEILI – XINJIANG | +86-996 | ZIGONG – SICHUAN | +86-813 |
WEINAN – SHAANXI | +86-913 | ZIGUI – HUBEI | +86-7278 |
WENSHAN – YUNNAN | +86-876 | ZIYUAN – GUANGXI | +86-7852 |
WENZHOU – ZHEJIANG | +86-577 | ZUNHUA – HEBEI | +86-315 |
WUCHUAN – NEI MONGOL | +86-4817 | ZUNYI – GUIZHOU | +86-852 |
WUDU – GANSU | +86-939 | XIAMEN – FUJIAN | +86-592 |
WUHAI – NEI MONGOL | +86-473 | XIANGFAN – HUBEI | +86-710 |
WUHAN – HUBEI | +86-27 | XIANGTAN – HUNAN | +86-732 |
WUHU – ANHUI | +86-553 | XIANJU – ZHEJIANG | +86-576 |
WULANHAOTE – NEI MONGOL | +86-4814 | XIANYANG – SHAANXI | +86-910 |
WUWEI – GANSU | +86-935 | XICHANG – SICHUAN | +86-834 |
WUXI – JIANGSU | +86-510 | XIFENG – GUIZHOU | +86-8638 |
WUXIAN – JIANGSU | +86-512 | XIN-TAI – SHANDONG | +86-5482 |
WUXUE – HUBEI | +86-7239 | XINGGUO – JIANGXI | +86-7073 |
WUYISHAN – FUJIAN | +86-599 | XINHUI – GUANGDONG | +86-750 |
WUYUAN – NEIMENGU | +86-4881 | XINING – QINGHAI | +86-971 |
XI-FENG – GANSU | +86-934 | XINMIN – LIAONING | +86-24 |
XI’AN – SHAANXI | +86-29 | XINTAI – HEBEI | +86-319 |
XINYU – JIANGXI | +86-790 | XINXIANG – HENAN | +86-373 |
XINYUAN – XINJIANG | +86-9096 | XINYI – GUIZHOU | +86-859 |
XUANHUA – HEBEI | +86-313 | | |
3. Một số điều cần biết khi sử dụng số điện thoại Trung Quốc
3.1 Cước phí gọi từ Việt Nam sang Trung Quốc là bao nhiêu?
Tuỳ vào từng cách gọi điện mà cước phí sẽ khác nhau, cụ thể:
- Gọi qua đầu 00 hoặc +1 phía trước: 4.114đ/ phút
- Gọi qua đầu 131 phía trước: 3.960đ/ phút
3.2 Cách nhập số Trung Quốc nhận mã xác minh
Sau khi đã có số điện thoại Trung Quốc bạn cần nhập đúng số theo quy tắc:
- Nhập đủ số
- Nhập số bao gồm cả mã vùng và đầu 00 hoặc +
Bạn đã biết cách kiểm tra số điện thoại Trung Quốc của mình
3.3 Cách gọi từ Trung Quốc về Việt Nam
Thực hiện theo cú pháp: [+ 84 – số điện thoại người nhận]
VD: Để thực hiện cuộc gọi từ Trung Quốc về Việt Nam cho số điện thoại 0123456789 thì bạn hãy thao tác như sau: +84 (là mã vùng quốc tế nước Việt Nam) – sau đó nhập số điện thoại bạn muốn gọi và bỏ số 0 ở đầu. Cụ thể là +84 123456789.
Bạn đã có câu trả lời chính xác số điện thoại Trung Quốc có máy số rồi đúng không? Hãy nhanh tay lưu số lại chính xác và nhập ngay liên hệ với mọi người hoặc giao dịch nhé!