MỚI: Phí gửi hàng qua bưu điện ra nước ngoài VNPost 2024
Bạn có biết phí gửi hàng qua bưu điện ra nước ngoài VNPost là bao nhiêu không? Thực tế nó sẽ giao động từ vài trăm đến hàng triệu tùy theo cân nặng sản phẩm cũng như nước mà bạn gửi hàng đến. Ngoài ra, VNPost có dịch vụ gửi tiết kiệm (gửi thường) và gửi nhanh EMS (chuyển phát nhanh) tùy theo nhu cầu bạn sử dụng loại dịch vụ nào sẽ có sự chênh lệch về cước phí.
Cùng VinaPhone4g.net tìm hiểu chi tiết phí gửi hàng ra nước ngoài của VNPost ngay sau đây để chuẩn bị sẵn sàng cho việc gửi hàng đi quốc tế nhé. Giá cước không quá cao như bạn nghĩ nhưng cũng sẽ không hề thấp, cao nhiều hơn so với trong nước.
Cách đăng ký mạng Vinaphone 3G giá rẻ theo tháng
Thông tin chi tiết về sim Vina690 VinaPhone
eSIM Vinaphone giá bao nhiêu?
Gửi hàng ra nước ngoài với phí rẻ tại VNPost
1. Cách tính cước gửi hàng ra nước ngoài của VNPost
VNPost là một thành viên của tổng công ty viễn thông VNPT với hoạt động trong ngành giao hàng lâu đời nhất Việt Nam. Từ lâu VNPost đã triển khai dịch vụ gửi hàng quốc tế giúp cho việc lưu thông hàng hóa trở nên nhanh chóng, thuận tiện
Theo quy định của VNPost thì cách tính cước gửi hàng quốc tế sẽ tính theo công thức
- Từ 0,5kg đến 30 kg: Cân khối lượng sản phẩm và tính cước theo vùng Zone gửi. Hiện VNPost đang quy định 12 vùng Zone khác nhau mỗi vùng sẽ có những nước trong danh sách
- Trên 30 kg: Cứ 0,5kg tiếp theo sẽ tính thêm phí theo vùng Zone.
Cách cài đặt VNPT EMPLOYEE siêu đơn giản
2. Chi tiết cước phí gửi hàng qua bưu điện ra nước ngoài VNPost
Phí gửi hàng qua bưu điện ra nước ngoài VNPost hiện nay được tính dựa trên cân nặng và vùng ngoài ra sẽ còn phụ thuộc vào bạn chọn dịch vụ gửi hàng tiết kiệm hay nhanh. Cụ thể
2.1 Phí gửi hàng tiết kiệm ra nước ngoài
Người dùng muốn tiết kiệm chi phí gửi có thể chọn hình thức gửi hàng tiết kiệm ra nước ngoài cho các tài liệu, hàng hóa dưới 2kg. Phí gửi hàng sẽ chỉ giao động từ 85.000đ đến 1.386.000đ
Khối lượng | Cước phí |
Đến 20gram | - Great Britain: 85.000đ
- United state: 86.000đ
|
Trên 20gram đến 100gram | - Great Britain: 136.000đ
- United state: 140.000đ
|
Trên 100gram đến 250 gram | - Great Britain: 230.000đ
- United state: 240.000đ
|
Trên 250gram đến 500gram | - Great Britain: 384.000đ
- United state: 404.000đ
|
Trên 500gram đến 1000gram | - Great Britain: 691.000đ
- United state: 732.000đ
|
Trên 1000gram đến 2000gram | - Great Britain: 1.306.000đ
- United state: 1.386.000đ
|
2.2 Phí gửi dịch vụ chuyển phát nhanh EMS quốc tế VNPost
Gửi hàng chuyển phát nhanh sẽ đi nhanh hơn so với tiết kiệm nhưng đồng thời với đó phí gửi hàng qua bưu điện VNPost đi nước ngoài cũng sẽ có mức cao hơn. Cụ thể:
+ Với tài liệu
Vùng | Cước phí |
1 | - 0,5kg: 547,949đ
- 1kg: 711,115 đ
- 1,5kg: 874,152đ
- 2kg: 1,037,318đ
|
2 | - 0,5kg: 642,038đ
- 1kg: 747,144 đ
- 1,5kg: 852,279đ
- 2kg: 957,355đ
|
3 | - 0,5kg: 740,275đ
- 1kg: 933,768 đ
- 1,5kg: 1,124,390đ
- 2kg: 1,320,883đ
|
4 | - 0,5kg: 772,416đ
- 1kg: 928,973 đ
- 1,5kg: 1,085,400đ
- 2kg: 1,241,957đ
|
5 | - 0,5kg: 1.057,536đ
- 1kg: 1,273,709 đ
- 1,5kg: 1,489,752đ
- 2kg: 1,705,925đ
|
6 | - 0,5kg: 1,130,501đ
- 1kg: 1.363,392 đ
- 1,5kg: 1,596,413đ
- 2kg: 1,829,304đ
|
7 | - 0,5kg: 1,256,472đ
- 1kg: 1,515,283 đ
- 1,5kg: 1,773,965đ
- 2kg: 2,032,776đ
|
8 | - 0,5kg: 1,382,184đ
- 1kg: 1,666,915 đ
- 1,5kg: 1,915,387đ
- 2kg: 2,236,118đ
|
9 | - 0,5kg: 1,490,530đ
- 1kg: 1,878,293 đ
- 1,5kg: 2,266,056đ
- 2kg: 2,653,690đ
|
10 | - 0,5kg: 1,713,960đ
- 1kg: 2,079,950 đ
- 1,5kg: 2,446,200đ
- 2kg: 2,812,450đ
|
11 | - 0,5kg: 2,009,707đ
- 1kg: 2,397,470đ
- 1,5kg: 2,784,974đ
- 2kg: 3,172,738đ
|
12 | - 0,5kg: 674,140đ
- 1kg: 784,501 đ
- 1,5kg: 894,998đ
- 2kg: 1,005,223đ
|
+ Với hàng hóa
2.3 Bảng quy định các vùng zone gửi hàng quốc tế VNPost hiện nay
Hiện nay 12 vùng Zone của VNPost được quy định như sau hãy xem ngay để biết chính xác mình đang gửi hàng đến vùng nào nhé!
Vùng | Các nước thuộc vùng |
1 | - Cambodia, HongKong, India, Indonesia, Macau, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Taiwan, Thailand
|
2 | - Japan, Laos, South, Korea
|
3 | - Australia, Bangladesh, Brunei, New Zealand, Pakistan, Sri Lanka
|
4 | |
5 | - Crotia, Cyprus, Mexico, United Kingdom (UK)
|
6 | - Cayman Island, Canada, Denmark, Egypt, France, Georgia, Ireland, Luxembourg Mauritius, Monaco, United State of American (USA)
|
7 | - Kuwait, Israel, Qatar, Saudi Arabia, United Arab Emirates (UAE)
|
8 | - Albania, Austria, Belgium, Brazil, Bulgaria, Czech Epublic, Estonia, Finland, Germany, Greece, Hungary, Hunggary, Italy, Latvia, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Spain, Switzeland, Turkey
|
9 | - Algeria, Ameria, Bosnia – Herzegovia, Cook Islands, East Timor, Ethiopia, Guam, Moroco, Slovakia (Slovak Republic), Slovenia, Sweden
|
10 | - Agola, Barbados, Belize, bermuda, British Virgin Islands, Chile, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Ghana, Guatemala, Jamaica, Nigeria, Panama, Paraguay, Peru, Uruguay, Venezuela
|
11 | - Argentia, Cote D’lvoire (Ivory Coast), Libya, Senegal, South Africa
|
12 | |
3. Những thông tin cần biết khi gửi hàng ra nước ngoài qua VNPost
3.1 Những mặt hàng được gửi ra nước ngoài
Tất cả các mặt hàng gửi được trong nước đều sẽ có thể gửi ra nước ngoài bao gồm cả:
- Thực phẩm khô, đồ ăn liền
- Thời trang
- Điện tử
- Thủ công mỹ nghệ
- …
Tại sao mạng VNPT chậm về đêm và cách xử lý
3.2 Thông tin cần chuẩn bị để gửi hàng
Khi gửi hàng để đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ bạn mong muốn hãy chuẩn bị đủ các thông tin sau chính xác:
- Họ tên người gửi, số liên lạc, địa chỉ
- Họ tên người nhận, số điện thoại liên hệ, mã bưu cục (có thể hỏi nhân viên). Địa chỉ nên dịch sang tiếng Anh để dễ luân chuẩn hàng hóa
- Thông tin hàng gửi như danh mục hàng, số lượng, tên sản phẩm, hàng dễ vỡ….
Như vậy, phí gửi hàng quốc tế VNPost tùy vùng khác nhau mà sẽ có cước phí khác nhau. Hãy kiểm tra khối lượng sản phẩm muốn gửi để đảm bảo nhẹ cân ít chi phí nhất nhé!